Trường Tiểu học Kỳ Liên - Thị xã Kỳ Anh

http://thkylien.thixakyanh.edu.vn


DANH MỤC CHON SÁCH GK LỚP 3 ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT

Danh mục SGK lớp 3 đã được UBND tỉnh phê duyệt.
ỦY BAN NHÂN DÂN  TỈNH HÀ TĨNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
Số /QĐ-UBND Hà Tĩnh, ngày tháng năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10
sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh từ năm học 2022 - 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi,  bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa  phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;  Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục  phổ thông;
Căn cứ các Quyết định phê duyệt và phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo  khoa lớp 3, lớp 7, lớp10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông của Bộ Giáo  dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của Ủy ban nhân  dân tỉnh về Quy định Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ các Quyết định: số 815/QĐ-UBND, số 813/QĐ-UBND, số 814/QĐ UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập các Hội đồng  lựa chọn sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 năm 2022 và kết quả lựa chọn sách  giáo khoa của các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp10;
Căn cứ nội dung báo cáo tại Văn bản số 1050/BC-SGDĐT ngày 30/5/2022  của Sở Giáo dục và Đào tạo về kết quả lựa chọn sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp  10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh từ năm  học 2022-2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số  1254/TTr-SGDĐT ngày 20/6/2022 (kèm theo dự thảo Quyết định) về việc đề nghị phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh từ năm học 2022 - 2023 (sau khi có  kết quả thống nhất của các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp  10 cấp tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng  trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh từ năm học 2022 - 2023 (có Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân và Phòng Giáo dục và Đào tạo các  huyện, thành phố, thị xã theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm thông báo danh  mục sách giáo khoa được phê duyệt kèm theo Quyết định này đến các cơ sở giáo  dục phổ thông trên địa bàn tỉnh để tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp  luật hiện hành.
- Trong mọi trường hợp, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo phải chịu hoàn  toàn trách nhiệm trước Pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân  dân tỉnh về Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh từ năm học 2022 - 2023 được lựa  chọn và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định này. Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,  Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các cơ sở giáo dục phổ thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.
 
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo; 
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; để b/c - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Chánh VP, PCVP Trần Tuấn Nghĩa; - Trung tâm CB-TH;
- Lưu: VT, VX.
 TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
 Lê Ngọc Châu

DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT Tên sách Tên tác giả Nhà 
xuất bản
1 Tiếng Việt 3,  Tập 1 Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên),  Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà,  Trần Mạnh Hưởng. Đại học
Sư phạm  TP Hồ 
Chí Minh
Tiếng Việt 3,  Tập 2 Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên),  Chu Thị Thủy An, Đỗ Thu Hà, Trần Mạnh Hưởng,  Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh.
2 Tiếng Việt 3,  Tập 1 Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương  (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh,  Trần Kim Phượng. Giáo dục  Việt Nam
Tiếng Việt 3,  Tập 2 Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương  (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị  Lan, Đặng Thị Hảo Tâm.
3 Toán 3 Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ  biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải,  Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. Giáo dục  Việt Nam
4 Toán 3 Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên),  Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn. Đại học 
Sư phạm
5 Đạo đức 3 Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên  (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng,  Nguyễn Thanh Huân, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị  Hàn Thy. Đại học
Sư phạm  TP Hồ 
Chí Minh
6 Đạo đức 3 Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam  (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc  Dung, Nguyễn Thị Việt Hà. Giáo dục  Việt Nam
7 Tự nhiên và  Xã hội 3 Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên),  Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái. Đại học 
Sư phạm
8 Tự nhiên và  Xã hội 3 Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ  biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng  Liên, Nguyễn Thị Thanh Thủy. Giáo dục  Việt Nam
9 Giáo dục thể  chất 3 Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng  (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ  Thị Mai Phương. Đại học 
Sư phạm
10 Giáo dục thể  chất 3 Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng  Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ  Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương. Giáo dục  Việt Nam
11 Âm nhạc 3 Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ  Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai. Đại học
Sư phạm  TP Hồ 
Chí Minh
12 Âm nhạc 3 Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ  biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Giáo dục  Việt Nam
 
 
TT Tên sách Tên tác giả Nhà 
xuất bản
    Chi, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật.  
13 Mĩ thuật 3 Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình  (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên. Đại học 
Sư phạm
14 Mĩ thuật 3 Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển,  Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh,  Bạch Ngọc Diệp, Trần Thị Thu Trang. Giáo dục  Việt Nam
15 Hoạt động trải  nghiệm 3 Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang  Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang  Quế. Đại học
Sư phạm 
TP Hồ Chí  Minh
16 Hoạt động trải  nghiệm 3 Lưu Thu Thuỷ (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thuỵ Anh (Chủ biên),  Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh. Giáo dục  Việt Nam
17 Tin học 3 Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ  biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thùy. Đại học 
Sư phạm
18 Tin học 3 Trần Trung (Chủ biên), Trịnh Thị Phương Thảo, Chu  Vĩnh Quyên, Nguyễn Thị Thu Phương, Nguyễn Ngọc  Giang, Nguyễn Phát Tài, Đào Thị Thêm. Đại học 
Vinh
19 Tin học 3 Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai  (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá  Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng, Đặng Bích Việt. Giáo dục  Việt Nam
20 Tin học 3 Lê Khắc Thành (Chủ biên), Nguyễn Tân Ân, Ngô Thị  Tú Quyên, Trịnh Đình Thắng, Nguyễn Thị Thuần. Đại học 
Vinh
21 Công nghệ 3 Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ  biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn  Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh. Giáo dục  Việt Nam
22 Công nghệ 3 Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Hoàng Đình  Long (Chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai  Lan. Đại học
Sư phạm 
TP Hồ Chí  Minh
23 Tiếng Anh 3  (Global 
Success)
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Phan Hà (Chủ biên),  Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc,  Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn. Giáo dục  Việt Nam
24 Tiếng Anh 3  (i-Learn 
Smart Start)
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn  Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết  Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. Đại học
Sư phạm 
TP Hồ Chí  Minh
25 Tiếng Anh 3  (English 
Discovery)
Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng. Đại học 
Sư phạm
26 Tiếng Anh 3  (Wonderful  World) Nguyễn Thu Lệ Hằng (Chủ biên), Nguyễn Mai Phương,  Phạm Thanh Thủy, Trần Hoàng Anh, Trần Thị Anh Thư Đại học 
Sư phạm
 
 
(Danh mục gồm có 26 sách giáo khoa lớp 3)./.
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT Tên sách Tên tác giả Nhà 
xuất bản
1 Ngữ văn 7, 
Tập 1
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống  (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền,  Nguyễn Văn Lộc. Đại học
Sư phạm  TP Hồ
Chí Minh
Ngữ văn 7,
Tập 2
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống  (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền,  Nguyễn Phước Hoàng, Nguyễn Văn Lộc.
2 Ngữ văn 7,
Tập 1
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng,  Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn  Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương. Giáo dục  Việt Nam
Ngữ văn 7,
Tập 2
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng,  Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Dương Tuấn  Anh, Nguyễn Linh Chi, Đặng Lưu.
3 Toán 7,
Tập 1
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn  Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. Đại học 
Sư phạm
Toán 7,
Tập 2
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn  Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.
4 Toán 7,
Tập 1
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan  (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần  Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung,  Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. Giáo dục  Việt Nam
Toán 7,
Tập 2
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan  (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần  Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung,  Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.
5 Tiếng Anh 7 Global 
Success
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi  (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan,  Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc  Tuấn. Giáo dục  Việt Nam
6 Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn  Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết  Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. Đại học 
Sư phạm  TP Hồ
Chí Minh
7 Giáo dục
công dân 7
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt  Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy  Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu  Trang. Đại học 
Huế
8 Giáo dục
công dân 7
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai  Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Giáo dục  Việt Nam
 
 
TT Tên sách Tên tác giả Nhà 
xuất bản
    Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ.  
9 Khoa học
tự nhiên 7
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo,  Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên),  Nguyễn Văn Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội,  Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh Mai,  Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ. Đại học 
Sư phạm
10 Khoa học
tự nhiên 7
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê  Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền,  Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ Trọng Rỹ,  Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến. Giáo dục  Việt Nam
11 Lịch sử và
Địa lí 7
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn  Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thu Hiền,  Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Nguyễn Văn  Ninh, Ninh Xuân Thao; Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông  (đồng Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Minh Tuệ
(Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tường Huy, Trần Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải Yến, Ngô Thị Hải Yến.
Đại học 
Sư phạm
12 Lịch sử và
Địa lí 7
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch  sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần  Lịch sử), Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Đức Anh, Phạm Thị Thanh  Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu  Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị Thu  Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt. Giáo dục  Việt Nam
13 Tin học 7 Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên),  Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê. Đại học 
Sư phạm
14 Tin học 7 Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng  (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh  Mai, Hoàng Thị Mai. Giáo dục  Việt Nam
15 Công nghệ 7 Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn  Nhiệm (Chủ biên), Phạm Thị Lam Hồng, Nguyễn Thị Ái Nghĩa, Nguyễn Thị Vinh. Đại học 
Sư phạm  TP Hồ
Chí Minh
16 Công nghệ 7 Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu  Hương, Kim Văn Vạn. Giáo dục  Việt Nam
17 Âm nhạc 7 Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Vân. Giáo dục  Việt Nam
18 Âm nhạc 7 Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên),  Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc  Tuyên. Đại học 
Sư phạm  TP Hồ
Chí Minh
 
 
TT Tên sách Tên tác giả Nhà 
xuất bản
19 Mĩ thuật 7 Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh  Hương. Giáo dục  Việt Nam
20 Mĩ thuật 7 Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô  Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ,  Nguyễn Thị Hồng Thắm. Đại học 
Sư phạm
21 Giáo dục
thể chất 7
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng  Thị Thu Thủy. Đại học 
Sư phạm
22 Giáo dục
thể chất 7
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần  Mạnh Hùng. Giáo dục  Việt Nam
23 Hoạt động
trải nghiệm,
hướng nghiệp 7
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn  (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh,  Bùi Thanh Xuân. Đại học 
Sư phạm  TP Hồ
Chí Minh
24 Hoạt động
trải nghiệm,
hướng nghiệp 7
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn  Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. Giáo dục  Việt Nam
 
 
(Danh mục gồm có 24 sách giáo khoa lớp 7)./.
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT Tên sách Tên tác giả Nhà xuất  bản
1 Ngữ văn 10,  
Tập 1
 Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong.  
 Giáo dục  Việt Nam
 
 
Ngữ văn 10,  
Tập 2
 Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong.
Chuyên đề học tập  Ngữ văn 10  Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân.
2 Ngữ văn 10,  
Tập 1
 Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng.  
Đại học  
Huế
 
 
Ngữ văn 10,  
Tập 2
 Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn.
Chuyên đề học tập  Ngữ văn 10  Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương.
3 Toán 10,  
Tập 1
 Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng.  
 
 
 
Việt Nam  
 Giáo dục   
 
 
 
Toán 10,  
Tập 2
 Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng.
Chuyên đề học tập  Toán 10  Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng.
4 Toán 10,  
Tập 1
 Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Đại học
 
 
    Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân. Sư phạm
 
 
 
Toán 10,  
Tập 2
 Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân.
Chuyên đề học tập  Toán 10  Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân.
5 Tiếng Anh 10  
Global Success
 Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng.  Giáo dục  Việt Nam
6 Tiếng Anh 10  
English Discovery
 Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng, Nguyễn Thu Hiền. Đại học  
Sư phạm
7 Tiếng Anh 10  
i-Learn Smart  
World
 Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. Đại học  
 
Huế
 
8 Giáo dục thể chất  10: Cầu lông  Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh.  
Giáo dục   
Việt Nam 
 
Giáo dục thể chất  10: Bóng đá  Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến.
Giáo dục thể chất  10: Bóng chuyền  Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng.
Giáo dục thể chất  10: Bóng rổ  Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng Hà Việt.
9 Giáo dục thể chất  10: Bóng đá  Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai Anh.  
 
Đại học  
 
Sư phạm
 
 
Giáo dục thể chất  10: Đá cầu  Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai Anh.
Giáo dục thể chất  10: Bóng rổ  Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh.
Giáo dục thể chất  10: Cầu lông  Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh.
10 Lịch sử 10  Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Nguyễn Nhật Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần Thị Vinh.  Giáo dục   
Việt Nam
 
 
 
  Chuyên đề học tập  Lịch sử 10  Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng.  
11 Lịch sử 10  Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng.  
Đại học  
 
Sư phạm
 
Chuyên đề học tập  Lịch sử 10  Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thu Hiền.
12 Địa lí 10  Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Lê Huỳnh, Nguyễn Việt Khôi (đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng, Trần Thị Hồng Mai, Nguyễn Phương Thảo.  
 Giáo dục   
Việt Nam
Chuyên đề học tập  Địa lí 10  Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng.
13 Địa lí 10  Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung. Đại học  
 
Sư phạm
Chuyên đề học tập  Địa lí 10  Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh.
14 Giáo dục kinh tế và  pháp luật 10  Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan.  Giáo dục Việt Nam
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và  pháp luật 10  Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan.
15 Giáo dục kinh tế và  pháp luật 10  Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận.  
 
 
Đại học  
Huế
 
 
 
Chuyên đề học tập  Giáo dục kinh tế và  pháp luật 10  Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận.
16 Vật lí 10  Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Văn Thụ.  
 Giáo dục  Việt Nam 
Chuyên đề học tập  Vật lí 10  Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải.
17 Vật lí 10  Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ  Đại học
 
 
    biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn. Sư phạm
 
Chuyên đề học tập  Vật lí 10  Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình.
18 Hoá học 10  Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tuấn.  
 Giáo dục  Việt Nam 
Chuyên đề học tập  Hoá học 10  Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh Tuấn.
19 Hoá học 10 Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ. Đại học  
Sư phạm
Chuyên đề học tập Hoá học 10  Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà.
20 Sinh học 10  Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành. Giáo dục  Việt Nam
Chuyên đề học tập  Sinh học 10  Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Dương Minh Lam.
21 Sinh học 10  Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy, Đoàn Văn Thược.  
Đại học  
Sư phạm
 
Chuyên đề học tập  Sinh học 10 . Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân.
22 Tin học 10  Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư.  
 Giáo dục   
Việt Nam
Chuyên đề học tập  Tin học 10: Khoa  học máy tính  Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên.
Chuyên đề học tập  Tin học 10: Tin học  ứng dụng  Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt.
23 Tin học 10  Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng.  
Đại học  
Sư phạm
 
Chuyên đề học tập  Tin học 10: Khoa  học máy tính  Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ Biên), Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long.
Chuyên đề học tập  Tin học 10: Tin học  ứng dụng  Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng.
24 Âm nhạc 10  Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng. Giáo dục  Việt Nam
 
 
  Chuyên đề học tập  Âm nhạc 10  Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Nguyễn Đỗ Hiệp.  
25 Âm nhạc 10  Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Đỗ Thanh Hiên. Đại học  
Huế
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10  Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa.
26 Mĩ thuật 10:  
Hội họa
 Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh.  
 
 
 
Giáo dục  Việt Nam 
 
 
 
 
 
 
Mĩ thuật 10:  
Kiến trúc
 Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang.
Mĩ thuật 10:
Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện
 Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh.
Mĩ thuật 10:
Lí luận và lịch sử
mĩ thuật
 Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh.
Mĩ thuật 10:
Đồ họa tranh in
 Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc.
Mĩ thuật 10:
Điêu khắc
 Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê.
Mĩ thuật 10:
Thiết kế thời trang
 Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang.
Mĩ thuật 10:
Thiết kế đồ họa
 Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính.
Mĩ thuật 10:
Thiết kế công nghiệp
 Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến.
Mĩ thuật 10:
Thiết kế mĩ thuật  sân khấu, điện ảnh
 Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt.
Chuyên đề học tập  Mĩ thuật 10  Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị May.
27 Công nghệ 10: Thiết  kế và công nghệ  Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như Uyên.  
 
Giáo dục  Việt Nam
 
 
Chuyên đề học tập  Công nghệ 10:  
Thiết kế
và công nghệ
 Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn.
Công nghệ 10: Công  nghệ trồng trọt  Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn.
  Chuyên đề học tập Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới
 
 
  Công nghệ 10:  
Công nghệ
trồng trọt
(Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn.  
28 Công nghệ 10: Thiết  kế và công nghệ  Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tổng Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng.  
 
 
Đại học  
 
Huế
Chuyên đề học tập  Công nghệ 10:  
Thiết kế
và công nghệ
 Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng.
Công nghệ 10: Công  nghệ trồng trọt  Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị Hải Yến.
Chuyên đề học tập  Công nghệ 10:  
Công nghệ trồng trọt
 Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến.
29 Hoạt động trải  
nghiệm, hướng  
nghiệp 10
 Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu. Giáo dục  Việt Nam
 
30 Hoạt động trải  
nghiệm, hướng  
nghiệp 10
 Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân. Đại học  
Huế
 
31 Giáo dục quốc  
phòng và an ninh  10
 Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh. Đại học
sư phạm  
 
TP Hồ Chí   
Minh
 
 
32 Giáo dục quốc  
phòng và an ninh  10
Nghiêm Viết Hải (Tổng Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Hoàng Việt Long, Vũ văn Ninh, Doãn Văn Nghĩa. Giáo dục  Việt Nam
 
 
 
(Danh mục gồm 32 sách giáo khoa lớp 10)./.
 

Tác giả bài viết: Lê Tuấn

Nguồn tin: Phòng GD-ĐT

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây