UBND PHƯỜNG HOÀNH SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ LIÊN
 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 |
Số: 116/KHGD-TH |
Hoành Sơn, ngày 21 tháng 8 năm 2025 |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG
NĂM HỌC 2025 – 2026
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
- Căn cứ Thông tư số 28/2020/ TT -BGDĐT ngày 4 tháng 9 năm 2020 ban hành điều lệ trường tiểu học.
- Căn cứ Quyết định số 2269/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
- Công văn 2345/BGDĐT-GDTH được Bộ giáo dục ban hành ngày 7/6/2021 về hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học;
- Căn cứ Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày19/8/2025 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục Mầm non, giáo dục Phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Căn cứ vào kết quả đạt được từ năm học 2024-2025 và tình hình thực tế, trường tiểu học Kỳ Liên xây dựng kế hoạch giáo dục năm học 2025- 2026 như sau.
II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2025 – 2026
1. Đặc điểm tình hình kinh tế, xã hội, văn hóa địa phương
Phường Hoành Sơn được thành lập ngày 01/7/2025 theo Nghị quyết số 1665/NQ‑UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, là một trong những đơn vị hành chính mới của tỉnh Hà Tĩnh. Phường nằm ở phía Nam tỉnh, trong lòng Khu kinh tế trọng điểm Vũng Áng. Phía Nam giáp tỉnh Quảng Trị; phía Đông tiếp giáp Khu liên hợp gang thép và cảng nước sâu Sơn Dương – Formosa Hà Tĩnh; phía Tây được ngăn cách bởi dãy Hoành Sơn hùng vĩ, tiếp giáp huyện Quảng Hợp, tỉnh Quảng Trị; phía Bắc và Tây Bắc tiếp giáp phường Vũng Áng.
Phường Hoành Sơn có tổng diện tích tự nhiên khoảng 72 km², với 1.334 hộ dân, hơn 21.000 nhân khẩu, trong đó phần lớn là người lao động nhập cư từ các vùng miền khác nhau đến làm việc tại các nhà máy, xí nghiệp. Đây là địa bàn có tốc độ đô thị hóa nhanh, dân số cơ học biến động mạnh, tiềm ẩn nhiều thách thức trong công tác quản lý xã hội, giáo dục và an ninh trật tự.
Phường Hoành Sơn – nằm liền kề với Khu công nghiệp Gang thép và cảng biển nước sâu Formosa Hà Tĩnh. Trên địa bàn hiện có nhiều công ty, doanh nghiệp trong và ngoài nước hoạt động, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội. Đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân từng bước được cải thiện. Nhân dân tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, chính quyền; tích cực tham gia các phong trào thi đua yêu nước, đặc biệt là quan tâm đến công tác an sinh xã hội, giáo dục – đào tạo.
Tuy nhiên, bên cạnh những thuận lợi nổi bật, phường Hoành Sơn vẫn còn đối diện với không ít khó khăn, thách thức. Cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ, văn hóa đô thị phát triển chưa tương xứng với tốc độ công nghiệp hóa. Một bộ phận người dân, đặc biệt là các hộ lao động nhập cư có thu nhập thấp, đời sống còn bấp bênh, điều kiện chăm lo cho con em học tập còn hạn chế. Việc quản lý học sinh ngoài giờ học, nhất là khu vực đông dân cư và công nhân lao động, còn gặp nhiều khó khăn; từ đó đặt ra yêu cầu cấp thiết cho công tác phối hợp giữa nhà trường, gia đình và xã hội trong việc giáo dục, rèn luyện học sinh.
2. Đặc điểm tình hình nhà trường.
2.1. Quy mô trường, lớp, học sinh nhà trường.
Tổng số học sinh trường có 20 lớp với 650 học sinh (nữ 288 em) trong đó: Khối 1: 4 lớp, 124 HS; Khối 2: 4 lớp, 123 HS; Khối 3: 4 lớp 131 HS; Khối 4: 4 lớp, 151 HS; Khối 5: 4 lớp, 121HS; học sinh thuộc diện hộ nghèo 04 em; Hộ cận nghèo 10 em; Khuyết tật 3 em, trong số đó hòa nhập 01 HS. Tỷ lệ huy động trẻ đúng độ tuổi vào lớp 1 đạt 100%. Bình quân 32,5 HS/ lớp.
2.2. Tình hình đội ngũ giáo viên, nhân viên nhà trường
- Về số lượng: Tổng số cán bộ, viên chức: 30 đ/c. Nữ 25, Nam 5 đ/c.
Trong đó:
+ Cán bộ quản lý : 02 đ/c ( Nữ 01)
+ Giáo viên có 28 đ/c (24 nữ; 04 nam); trong đó có hợp đồng: 04. Đạt 1,40 GV/lớp; Số GV dạy VH: 21; Mĩ thuật 1; GDTC:1; Tiếng Anh: 3; Tin học: 1; Âm nhạc: 1;
+ Tổng phụ trách Đội: 1
+ Viên chức hành chính 02 đ/c.
Đảng viên là 29 đ/c đạt tỷ lệ 96,6%.
Cán bộ quản lý: 02, trình độ Thạc sỹ 01, trình độ đại học 01; đội ngũ giáo viên 28; Trình độ đại học: 27 đạt 96,4%. Số giáo viên có trình độ cao đẳng 01 chiếm 0,35% (trong đó 01 đ/c không có nguyện vọng nâng chuẩn nâng chuẩn).
Số giáo viên có nghiệp vụ sư phạm và kinh nghiệm giảng dạy đạt 100%. Có 03 đ/c là giáo viên cốt cán Chương trình GDPT 2018 cấp phường. Hàng năm được bồi dưỡng, học tập thường xuyên, để nâng cao nghiệp vụ chuyên môn.
2.3. Về cơ sở vật chất.
Trường tiểu học Kỳ Liên có tổng diện tích 12.537m
2.
Phòng học: số lượng: 23; trong đó:18 phòng Cao tầng; 2 phòng cấp 4 (Số phòng học xuống cấp, 3 phòng học tạm tại nhà bán trú)
Phòng bộ môn: số lượng: 3 phòng (Âm nhạc, Mĩ thuật, Tin học, phòng đa chức năng)
Khối phòng hỗ trợ học tập:
Thư viện: 1 phòng. Diện tích: 120m
2
Thiết bị giáo dục: 01 phòng. Diện tích: 80m
2
Nhà Đa chức năng: 1. Diện tích 210 m
2. Đã xuống cấp.
Phòng tư vấn học đường: 01 phòng
Phòng truyền thống: 01 phòng;
Phòng Đội: 01 phòng;
Các công trình phụ trợ, hệ thống điện, nước, mạng internet đầy đủ.
Mỗi lớp học khối 1,2,3,4,5 có 1 Tivi 65 inhk.
Bàn ghế đúng quy chuẩn, thiết bị tối thiểu đầy đủ theo quy định từ Thông tư 26 và Thông tư số 13 liên Bộ. Tất cả các phòng học đã được tu sửa, đảm bảo cho việc dạy và học của nhà trường.
Sân trường được nâng cấp lát gạch sạch sẽ. Cổng trường đổ bê tông. Cảnh quan chưa thật đẹp, sân thể thao đã hoàn thành mặt bằng, chưa làm được sân bóng đá mini.
III. MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 2025 – 2026
Với chủ đề năm học
“ “Kỷ cương - Sáng tạo - Đột phá - Phát triển” ” nhà trường thực hiện tốt mục tiêu chung và các mục tiêu cụ thể như sau:
1. Mục tiêu chung
1. Đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học và đội ngũ cán bộ quản lí, giáo viên, nhân viên để tổ chức dạy học 2 buổi/ngày (32 tiết/tuần)
2. Triển khai thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông (GDPT) cấp tiểu học bảo đảm chất lượng và hiệu quả. Tập trung triển khai thực hiện Chương trình GDPT 2018. Thực hiện dạy học môn Tin học cho các lớp 2,3,4,5 và Tiếng Anh cho các lớp 1,2,3,4,5.
3. Tiếp tục ưu tiên, coi trọng chất lượng dạy học lớp 1, lớp 2.
4. Giữ vững kiểm định chất lượng mức độ 3 và trường chuẩn quốc gia mức độ 2; Xây dựng “Trường học hạnh phúc”; phát động phong trào xây dựng “Tủ sách dùng chung” và “Tủ đồ dùng học tập dùng chung”.
5. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, trí tuệ nhân tạo AI vào đổi mới công tác quản lý, quản trị trường học; Vận dụng linh hoạt các phương pháp, hình thức tổ chức dạy học nhằm hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực học sinh.
6. Đẩy mạnh việc nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện chú trọng GD kĩ năng sống, GD thể chất, các môn nghệ thuật.
2. Mục tiêu cụ thể
a. Nhà trường: Đạt kiểm định chất lượng mức độ 3, trường chuẩn Quốc gia mức độ 2.
Tập thể đạt Tập thể lao động Xuất sắc.
b. Đội ngũ: 100% CBQL, GV, NV trình độ đạt chuẩn theo Luật giáo dục 2019.
Cá nhân: 01đ/c nhận bằng khên của Bộ GDĐT; 01 đ/c được UBND tỉnh tặng Bằng khen; 01 đ/c được giám đốc sở tăng giấy khen; 05 đ/c đạt CSTĐ cơ sở; 02 đ/c được UBND phường tặng Giấy khen; 05 đ/c đạt giáo viên giỏi phường;
c. Về học sinh:
100% học sinh trường học 09 buổi/tuần; 100% học sinh khối lớp 1,2, 3,4,5 được học môn Tiếng Anh, và 100% lớp 2,3,4,5 được học Tin học.
100% học sinh có phẩm chất tốt, biết kính trọng thầy cô, người lớn tuổi; biết yêu thương, đoàn kết, giúp đỡ bạn bè; biết giữ gìn môi trường xanh - sạch - đẹp và có kỹ năng sống, kỹ năng giao tiếp tốt.
100% học sinh lớp 1,2,3,4,5 được hình thành và phát triển các năng lực cốt lõi, bao gồm các năng lực chung: Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo; Các năng lực đặc thù: Ngôn ngữ, tính toán, khoa học, công nghệ, tin học, thẩm mỹ, thể chất.
97-99% học sinh lớp 1, 2, 3, 4 hoàn thành chương trình lớp học; 100% học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình Tiểu học. Trong đó: Học sinh xuất sắc đánh giá theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT chiếm từ 35 đến 45%. Học sinh hoàn thành tốt đạt từ 40 đến 45% còn lại là hoàn thành.
Học sinh đạt giải các cuộc thi, các sân chơi trí tuệ:
+ Môn thể thao: 15 giải, xếp vị tri thứ nhất phường
+ Sân chơi trí tuệ: 36 giải ( Bình quân mỗi lớp 2 giải
+ Tin học trẻ: 2 giải.
+ Sáng tạo KT: 1 giải.
+ Các cuộc thi do ngành tổ chức: 20 giải (bình quân mỗi lớp 1 giải)
IV. TỔ CHỨC CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Phân phối thời lượng các môn học và hoạt động giáo dục
Phụ lục 1.1 Phân phối thời lượng các môn học và hoạt động giáo dục
TT |
Hoạt động giáo dục |
Số tiết lớp 1 |
Số tiết lớp 2 |
Số tiết lớp 3 |
Số tiết lớp 4 |
Số tiết lớp 5 |
|
Tổng |
HKI |
HKII |
Tổng |
HKI |
HKII |
Tổng |
HKI |
HKII |
Tổng |
HKI |
HKII |
Tổng |
HKI |
HKII |
|
Môn học bắt buộc |
|
1 |
Tiếng Việt |
420 |
216 |
204 |
350 |
180 |
170 |
245 |
126 |
119 |
245 |
126 |
119 |
245 |
126 |
119 |
|
2 |
Toán |
105 |
54 |
51 |
175 |
90 |
85 |
175 |
90 |
85 |
175 |
90 |
85 |
175 |
90 |
85 |
|
3 |
Đạo đức |
35 |
18 |
17 |
35 |
18 |
17 |
35 |
18 |
17 |
35 |
18 |
17 |
35 |
18 |
17 |
|
4 |
TN -XH |
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
|
6 |
LS-ĐL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
|
7 |
Nghệ Th |
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
|
8 |
Tin học- CN |
|
|
|
|
|
|
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
|
9 |
GD TC |
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
|
10 |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
140 |
72 |
68 |
140 |
72 |
68 |
140 |
72 |
68 |
|
Hoạt động bắt buộc |
|
11 |
HĐTN |
105 |
54 |
51 |
105 |
54 |
51 |
105 |
54 |
51 |
105 |
54 |
51 |
105 |
54 |
51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn |
|
12 |
Tiếng Anh |
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng ST/năm |
875 |
875 |
980 |
1050 |
1050 |
|
Số tiết BB |
25 |
|
|
25 |
|
|
28 |
|
|
30 |
|
|
|
30 |
|
|
3. Hoạt động tăng cường, củng cố |
|
1 |
TV |
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
70 |
36 |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Toán |
70 |
36 |
34 |
70 |
54 |
51 |
35 |
18 |
17 |
35 |
18 |
17 |
35 |
18 |
17 |
|
3 |
Tự học |
35 |
18 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
ÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đọc TV |
|
|
|
35 |
18 |
17 |
35 |
18 |
17 |
35 |
18 |
17 |
35 |
18 |
17 |
|
TổngT/tuần |
32 |
|
|
32 |
|
|
32 |
|
|
32 |
|
|
32 |
|
|
|
Tổng |
1120 |
576 |
544 |
1120 |
576 |
544 |
1120 |
576 |
544 |
1120 |
576 |
544 |
1120 |
576 |
544 |
|
2. Các hoạt động giáo dục tập thể và theo nhu cầu người học
2.1. Các hoạt động giáo dục tập thể thực hiện trong năm học
(tham khảo Phụ lục 1.2)
Tháng |
Chủ điểm |
Nội dung trọng tâm |
Hình thức tổ chức |
Thời gian thực hiện |
Người thực hiện |
Lực lượng cùng tham gia |
Tháng 8,9 |
Chào mừng năm học học mới |
- Vui đến trường
- GD “Truyền thống của trường”.
- Tìm hiểu an toàn giao thông. |
Trực tiếp
|
Ngày 22/8-5/9
Ngày 6 - 20/9 |
TPT Đội |
BGH, GVCN và học sinh |
Tháng 10 |
Chăm ngoan, học giỏi. |
- Thi đua 20/10.
- Phát động phong trào: “Thiếu nhi Hà Tĩnh thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy”
- Tổ chức tuần lễ học tập suốt đời năm 2025
- Đại hội Liên đội.
- XD công trình măng non: Vườn rau em chăm |
Trực tiếp
|
4-6/10
Ngày
8-19/10
|
BGH
TPT Đội |
-TPT, GVCN
-GVCN và học sinh |
Tháng 11 |
Kính yêu, thầy cô giáo. |
Thi đua: “Dạy tốt - học tốt”; “Kính yêu thầy, cô giáo” chào mừng ngày 20/11. Các hoạt động cụ thể: Thi viết báo tường, hoạt động ngoại khóa : “ Chúng em hát về thầy cô’(Chọn một hđ chính)
- Giao lưu tiếng Anh cấp trường |
Trực tiếp |
Ngày 27/10 -16/11 |
TPT Đội |
BGH, GV và học sinh |
Tháng 12 |
Anh bộ đội của em |
Chào mừng kỷ niệm ngày 22/12
- Chăm sóc đài tưởng niệm
- Thi kể chuyện theo sách: chủ đề Anh bộ đội. |
Đi dã ngoại |
Ngày
17-19/12 |
TPT Đội |
BGH, GV và học sinh |
Tháng 1, 2 |
Mừng Đảng, mừng xuân. |
- Chương trình “ Xuân ấm áp, Tết yêu thương”
- Thi đồng diễn hát múa sân trường các khối lớp. |
Trực tiếp |
Ngày
28/1-8/2 |
TPT Đội |
BGH, GV và học sinh |
Tháng 3 |
Yêu quý Mẹ và Cô giáo
“ Thiếu nhi vui khỏe - tiến bước lên Đoàn” |
- Tìm hiểu ngày Quốc tế phụ nữ 8/3.
- Kết nạp Đội viên lần 1
- Ngày Hội thiếu nhi vui khỏe, thi trò chơi dân gian. |
Trực tuyến hoặc trực tiếp |
Ngày 26/2- 6/3
Ngày
18-20/3
Ngày
22-26/3 |
TPT Đội |
BGH, GVCN và học sinh |
Tháng 4 |
“ Mừng non sông thống nhất” |
- Triển lãm tranh nhân ngày 30/4 và 1/5. Chủ đề chúng em với truyền thống lịch sử |
Trực tiếp |
Ngày 20-27/4 |
TPT Đội
GV Mĩ thuật |
BGH, GV và học sinh |
Tháng 5 |
Tháng 5: “ Đội ta lớn lên cùng đất nước”
Nhớ ơn Bác Hồ
|
- Ngày Hội Đội viên 15/5
Mừng ngày sinh nhật Bác 19/5:
Tổ chức kể chuyện về Bác Hồ. |
Trực tiếp |
Ngày 10-15/5
Ngày
15-19/5 |
TPT Đội |
BGH, GV và học sinh |
3. Khung thời gian thực hiện chương trình năm học 2025-2026 và kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục.
3.1. Quy định thời gian học
Thực hiện Quyết định số Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục Mầm non, giáo dục Phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh cụ thể:
+ Ngày tựu trường: Đối với lớp 1: Thứ Sáu, ngày 22/8, các lớp khác 29/8/2025.
+ Ngày khai giảng: ngày 05/9.
+ Học kỳ I: Từ ngày 05/9/2025 đến trước ngày 18/01/2026 (gồm 18 tuần thực học, còn lại dành cho các hoạt động khác).
+ Học kỳ II: Từ ngày 19/01/2026 đến trước ngày 25/05/2025 (gồm 17 tuần thực học, còn lại dành cho các hoạt động khác).
+ Kết thúc năm học: Từ ngày 31/5/2026.
+ Xét hoàn thành chươg trình tiểu học trước ngày 30 tháng 6 năm 2026.
+ Nghỉ Tết Bính Ngọ từ 25/1 đến hết 02/2 (từ 26 /12 đến hết ngày 05/1 AL)
3.2. Kế hoạch dạy học các môn học và hoạt động giáo dục từ khối 1 đến khối 5:
Tổ chức dạy học 9 buổi/tuần, với thời lượng 7 tiết/ngày, mỗi tiết 35 phút, mỗi tuần có tối đa 32 tiết/tuần/lớp. Đảm bảo thực hiện đủ, đúng chương trình giáo dục tiểu học. Bố trí thời gian học tập trên lớp, ở nhà; vui chơi và tham gia các hoạt động xã hội hợp lý, không gây quá tải cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh.
Các hoạt động dạy học, giáo dục bao gồm hoạt động dạy học giáo dục trong giờ học chính khóa và các hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa nhằm giúp học sinh phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ và các kỹ năng cơ bản, phát triển năng lực cá nhân, tính năng động và sáng tạo, xây dựng tư cách và trách nhiệm công dân. Xây dựng thời khóa biểu đan xen các môn học đảm bảo tính cân đối, vừa sức, tạo hứng thú cho học sinh học tập. Từ thứ 2 đến thứ 6 mỗi ngày 7 tiết; sáng thứ Tư 4 tiết, chiều thứ Tư sinh hoạt chuyên môn, tổ chức thực hiện các chuyên đề. Tổ chức các hoạt động, các tiết học tăng cường, giáo dục kỹ năng sống hoặc dạy bù theo kế hoạch điều chỉnh,… được tổ chức dưới hình thức các Câu lạc bộ sinh hoạt sau giờ học chính khóa đến khi cha mẹ đón về.
Tổ chức thực hiện giáo dục địa phương, giáo dục quốc phòng - an ninh thông qua dạy học tích hớp, lồng gh vào các môn học và hoạt động như: HĐTN, Lịch sử- Địa lí, TNXH, Tiếng Việt...
(Có Bảng kế hoạch cụ thể từng khối sau khi rà soát kèm theo).
V. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN:
1. Tăng cường cơ sở vật chất, thiết bị dạy học:
Tham mưu địa phương huy động xã hội hóa cải tạo lại sân thể thao cho học sinh; Nâng cấp nhà đa năng, đảm bảo đủ phòng học cho 20 lớp học. Rà soát, sắp xếp các phòng bộ môn, các phòng hỗ trợ dạy học để đảm bảo chuẩn Quốc gia mức độ 2; Tôn tạo cảnh quan khuôn viên nhà trường để đảm bảo cảnh quan xanh – sạch – đẹp và an toàn.
Về thiết bị dạy học tối thiểu: Đối với bộ đồ dùng thực hành của học sinh phục vụ cho học tập môn Toán, Tiếng Việt lớp 1,2,3,4,5 và sách giáo khoa, đồ dùng học tập, nhà trường tham mưu, hướng dẫn cho phụ huynh học sinh kịp thời làm công tác XHH giúp học sinh có đầy đủ đồ dùng thực hành trước khi bước vào năm học mới. Mua bổ sung các bộ đồ dùng dạy học dùng chung, sách tham khảo, sách thiếu nhi. Kêu gọi quyên góp Tủ sách dùng chung, tủ đồ dùng dùng chung trong nhà trường. Phát huy hiệu quả hệ thống thư viện xuất sắc, thư viện xanh, công viên đọc sách trên sân, vườn trường; Cải tạo sân bóng đá, khuôn viên bãi tập; ,… tạo điều kiện cho học sinh nâng cao chất lượng GDTC.
Tăng cường công tác xã hội hóa giáo dục, lắp đặt hệ thống màn hình tivi hiện đại, kết nối mạng internet ưu tiên cho 100% lớp tiếp đến các phòng bộ môn.
2. Tăng cường bồi dưỡng đội ngũ:
Bồi dưỡng giáo viên nâng cao nghiệp vụ, tay nghề, đảm bảo cuối năm học có 100% CBGV đạt chuẩn nghề nghiệp theo Luật giáo dục. Tăng cường việc tự học tự bồi dưỡng thường xuyên nhất theo các modul đảm bảo 120 tiết học/1 năm. Tổ chức thực hiện chuyên đề 1 lần/tháng theo kế hoạch tổ.
Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng, Tổ trưởng chuyên môn tích cực dự giờ, thăm lớp, giúp đỡ giáo viên nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ. Bồi dưỡng kiến thức về công nghệ thông tin, ứng dụng trí tuệ nhân tạo AI cho giáo viên. Động viên giáo viên tích cực xây dựng kho dữ liệu bài giảng bằng video, qua youtube, bài giảng điện tử,…
Thi GVG phường, GVG cấp tỉnh (theo kế hoạch của Phường, Sở).
3. Nâng cao chất lượng sinh hoạt chuyên môn:
Tổ chức sinh hoạt chuyên môn theo hướng giải quyết những khó khăn vướng mắc trong quá trình dạy học hàng ngày hoặc những nội dung chuyên môn cần thiết để nâng cao chất lượng học sinh…tổ trưởng chuyên môn cùng tổ xây dựng kế hoạch, Hiệu trưởng duyệt kế hoạch của các tổ và tổ chức thực hiện.
Ngoài ra tổ chức sinh hoạt chuyên môn theo hướng nghiên cứu bài học theo ba bước. Mỗi tháng, mỗi tổ sẽ thực hiện chuyên đề nghiên cứu bài học, rút kinh nghiệm nghiêm túc và định hướng cách thực hiện trong giảng dạy đạt hiệu quả cao nhất là các lớp dạy học chương trình GDPT 2018.
Tổ chức tốt các chuyên đề, thao giảng trong năm, gồm các chuyên đề, thao giảng sau:
- Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục, kế hoạch bài dạy, kế hoạch môn học theo công văn 2345/BGD&ĐT vào tháng 8/2025
- Bồi dưỡng nâng cao sử dụng CNTT, trí tuệ nhân tạo Ai, các phần mềm, cách sử dụng Tivi thông minh, khai thác học liệu ở Tivi: Tháng 8/2024
- Chuyên đề dạy học môn Tiếng Việt, Toán; Khoa học lớp 5, chuyên đề dạy học lồng ghép QPAN: Tháng 8,9/2025;
- Chuyên đề đổi mới phương pháp, kĩ thuật dạy học tháng 9 năm 2025
- Quy chế chuyên môn: Tháng 9/2025
- Bồi dưỡng kiến thức cho giáo viên. Tháng 9,10/2025;
- Hướng dẫn đánh giá công tác KĐCL: Tháng 12/2026.
- Chuyên đề đánh giá học sinh theo Thông tư 27. Tháng 10 năm 2025.
4. Đổi mới phương pháp dạy học:
Thực hiện nội dung dạy học theo hướng tiếp cận chương trình giáo dục phổ thông 2018, đổi mới phương pháp dạy, hình thức dạy học để nâng cao chất lượng học sinh. Cụ thể:
Tăng cường sử dụng hiệu quả thiết bị, đồ dùng dạy học, ứng dụng hợp lý công nghệ thông tin phù hợp với nội dung học và đối tượng học sinh. Chủ động, linh hoạt về nội dung, phương pháp và hình thức dạy học.
Sử dụng hệ thống câu hỏi, bài tập, nhiệm vụ học tập phù hợp với các đối tượng trong tiến trình dạy học; chú trọng rèn luyện, phát hiện và bồi dưỡng cho học sinh 5 phẩm chất và 10 năng lực theo mục tiêu của chương trình GDPT 2018.
Xây dựng kế hoạch dạy học đảm bảo theo Công văn 2345/BGD&ĐT ngày 07/6/2021 của Bộ GD&ĐT. Trong quá trình dạy học, giáo viên cần quan tâm đến rèn chữ viết, tư thế ngồi viết, cầm bút của học sinh tuyệt đối không để học sinh ngồi sai tư thế.
5. Tiếp tục thực hiện đổi mới đánh giá học sinh:
Tiếp tục thực hiện nghiêm túc các quy định đánh giá học sinh tiểu học. Nhà trường, tổ chuyên môn xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh phù hợp với kế hoạch giáo dục từng môn học, hoạt động giáo dục của nhà trường theo định hướng phát triển năng lực, phẩm chất của học sinh. Thực hiện đánh giá thường xuyên đối với tất cả học sinh bằng các hình thức khác nhau: Đánh giá qua việc quan sát các hoạt động trên lớp; đánh giá qua hồ sơ học tập, vở hoặc sản phẩm học tập.
* Đối với học sinh lớp 1, 2, 3,4,5: Thực hiện theo Quy định đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học (ban hành kèm theo Thông tư số
27/2020/TT-BGDĐT, ngày 04 tháng 09 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Cần chú ý:
Những phẩm chất chủ yếu: Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
Những năng lực cốt lõi:
Những năng lực chung: Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
Những năng lực đặc thù: Ngôn ngữ, tính toán, khoa học, công nghệ, tin học, thẩm mỹ, thể chất. (Riêng năng lực khoa học chỉ đánh giá đối với học sinh khối 4,5)
Ban Giám hiệu, Tổ trưởng tổ chuyên môn thông qua dự giờ, thăm lớp để kiểm tra, giám sát việc đánh giá học sinh của giáo viên, kịp thời hỗ trợ, tư vấn cho giáo viên, giúp giáo viên điều chỉnh phương pháp dạy học, nâng cao năng lực đánh giá học sinh.
Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin; Khai thác và sử dụng hiệu quả cơ sở dữ liệu ngành; Sử dụng sổ điểm điện tử, học bạ số nhằm nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý của Ban Giám hiệu nhà trường, thuận lợi cho giáo viên trong việc sử dụng và theo dõi quá trình học tập của học sinh; bảo mật và lưu trữ an toàn dữ liệu.
6. Đa dạng hóa các hình thức tổ chức dạy học, gắn giáo dục nhà trường với thực tiễn cuộc sống:
Thực hiện dạy học gắn lý thuyết với thực hành; tổ chức các hoạt động trải nghiệm, tham quan thực tế, vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống của học sinh. Lồng ghép, tích hợp nội dung giáo dục trong các môn học/hoạt động giáo dục với giáo dục đạo đức, giáo dục quốc phòng và an ninh; giáo dục pháp luật; giáo dục nhận thức về quyền và bổn phận của trẻ em; bình đẳng giới; phòng chống tai nạn thương tích, đuối nước.
Tiếp tục thực hiện có hiệu quả Quyết định số 4458/QĐ-BGDĐT, ngày 22 tháng 8 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định về xây dựng Trường học an toàn, phòng, chống tai nạn, thương tích trong trường phổ thông; Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT, ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. Nghị định 80/2017/NĐ-CP, ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng chống bạo lực học đường.
Phát triển văn hóa đọc cho học sinh qua việc khai thác hiệu quả thư viện nhà trường; Xây dựng tủ sách dùng chung, thân thiện ngay trong lớp học, thư viện lưu động, phát triển phong trào đọc sách của học sinh và cho phụ huynh, duy trì phong trào “Đọc sách cùng con” vào tất cả các buổi tối hàng ngày.
7. Tổ chức các hoạt động trải nghiệm
Tăng cường tổ chức và quản lí các hoạt động giáo dục kĩ năng sống theo Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về Quản lí hoạt động giáo dục kĩ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Nhà trường tổ chức thực hiện hiệu quả hoạt động trải nghiệm; tập trung vào các hoạt động giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh, giáo dục giá trị sống, kĩ năng sống, kĩ năng tự bảo vệ bản thân tránh bị xâm hại, bạo lực, ý thức giữ gìn môi trường xanh - sạch - đẹp; thực hiện tốt giáo dục cảm xúc, tâm lí học đường cho học sinh tiểu học, làm tốt công tác chăm sóc sức khỏe và làm quen với một số nghề truyền thống ở địa phương.
Tổ chức tốt các hoạt động trải nghiệm nhằm nâng cao kiến thức, kỹ năng thực hành và hình thành ở học sinh một số kỹ năng sống cơ bản trên cơ sở hướng dẫn thực hiện các hoạt động trải nghiệm khám phá, qua hoạt động Đội, Sao, hoạt động trải nghiệm…Học sinh tích cực tham gia các hoạt động trải nghiệm, khám phá, thực hành về kỹ năng sống phù hợp với lứa tuổi. Học sinh có kiến thức cơ bản về kỹ năng sống thường ngày, kỹ năng giao tiếp xã hội và các hành vi ứng xử cơ bản ban đầu. Giúp học sinh có được sự an toàn mọi lúc mọi nơi, có tính tự lực, tự tin, giàu sức sáng tạo và khỏe mạnh.
8. Nâng cao chất lượng sinh hoạt các câu lạc bộ, các cuộc thi.
Đầu năm học, nhà trường thành lập các câu lạc bộ: Bóng đá, Bóng bàn, Tiếng Anh, Văn nghệ, Cờ vua, Âm nhạc… xây dựng quy chế, kế hoạch hoạt động, cử giáo viên có năng khiếu phụ trách các CLB và tổ chức hoạt động theo hướng quy mô, bài bản.
Hướng dẫn học sinh tham gia các cuộc thi, các sân chơi, tham gia Hội khỏe Phù Đổng cấp phường nhằm bồi dưỡng năng khiếu, phát hiện tài năng, năng lực học sinh, định hướng cho các em phát triển. Bồi dưỡng học sinh năng khiếu để định hướng các em phát triển năng lực đặc thù trong tương lai.
9. Nâng cao chất lượng dạy học Ngoại ngữ, Tin học:
a. Dạy học Tiếng Anh
Thực hiện dạy học tiếng Anh theo Công văn số 511/SGDĐT-GDTH ngày 18/4/2017 của Sở GDĐT và các văn bản hiện hành của Bộ GD&ĐT. Đảm bảo 100% học sinh từ lớp 3 đến lớp 5 được học Tiếng Anh với chương trình 4 tiết/tuần và lớp 1, 2 được học 02 tiết/tuần (bằng nguồn xã hội hóa).
Đa dạng hình thức dạy và học tiếng Anh, tạo môi trường thuận lợi, tạo nhiều cơ hội cho học sinh được thể hiện tiếng Anh. Tổ chức các hoạt động học tập ngoài lớp học bằng Tiếng Anh, thành lập câu lạc bộ Tiếng Anh ở các khối lớp 3,4,5 (Mỗi khối thành lập một câu lạc bộ); mỗi tháng sinh hoạt CLB ít nhất 1 lần/khối
Giao lưu Câu lạc bộ “Nói Tiếng Anh” với trường bạn hoặc giữa 3 khối lớp (1 lần/ năm); chú trọng các hoạt động viết vẽ để giới thiệu về bản thân, gia đình, nhà trường, các bài hát hoặc vở kịch... bằng tiếng Anh để tăng cường kĩ năng nghe, nói cho học sinh.
Giáo viên dạy Tiếng Anh tăng cường trao đổi chuyên môn với giáo viên Tiếng Anh cụm liên trường để giải quyết các vấn đề thực tiễn mà giáo viên gặp phải trong dạy học tiếng Anh theo hướng giao tiếp nhằm giúp cho việc giảng dạy hiệu quả và có chất lượng.
Triển khai sử dụng Hệ thống học liệu tiếng Anh trên máy tính và trực tuyến cấp tiểu học theo Kế hoạch số 160/KH-BGDĐT
[1] bảo đảm chất lượng, thiết thực, phù hợp với điều kiện, khả năng đáp ứng của nhà trường.
b. Tổ chức dạy học môn Tin học:
Thực hiện dạy Tin học theo chương trình giáo dục phổ thông 2018 cho học sinh khối 3,4 5, thời lượng 1 tiết/tuần Đảm bảo 100% học sinh các khối 3,4,5 được học Tin học. Giáo dục kỹ năng công dân số cho HS lớp 1,2 “
hình thành sớm các kỹ năng cần thiết cho công dân số” đồng thời làm cơ sở để học sinh tiếp cận, học tập thuận lợi môn Tin học ở các lớp 3, lớp 4, lớp 5. Tham gia thi Tin học trẻ cấp phường.
10. Giáo dục địa phương.
Tổ chức thực hiện giáo dục địa phương theo công văn số 561/PGDĐT V/v hướng dẫn dạy học nội dung “Địa phương em” trong môn Lịch sử và Địa lí lớp 4,5. Thời lượng dạy học mạch nội dung “Địa phương em” là 6% trong tổng thời lượng 70 tiết của Chương trình môn Lịch sử và Địa lí lớp 4,5. Cập nhật các thông tin về đơn vị hành chính sau sáp nhập.
Thời gian tổ chức dạy học: Thực hiện trước khi tổ chức dạy học các nội dung khác của mạch nội dung “Địa phương và các vùng miền của Việt Nam” theo quy định của Chương trình GDPT 2018.
Giáo viên xây dựng kế hoạch GD địa phương, khi xây dựng kế hoạch, cần chú ý lồng ghép, tích hợp nội dung giáo dục của địa phương, GDQPAN vào chương trình các môn học, hoạt động trải nghiệm để phù hợp với đặc điểm tâm lý, trình độ phát triển nhận thức của học sinh theo từng khối lớp đảm bảo mục tiêu, yêu cầu cần đạt của các môn học, hoạt động giáo dục theo quy định, không gây áp lực, quá tải cho học sinh khi thực hiện.
11. Triển khai giáo dục STEM
Tổ chức thực hiện giáo dục STEM tiếp cận theo định hướng của Chương trình GDPT theo hướng dẫn của Bộ GDĐT và Sở GDĐT, Phòng GDĐT với những yêu cầu cụ thể như sau:
Thực hiện Chương trình GDPT cấp tiểu học trên địa bàn xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện giáo dục STEM đảm bảo chất lượng và yêu cầu theo quy định.
Tiếp tục tổ chức tập huấn, hướng dẫn các tổ chuyên môn xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện, tổ chức hội nghị chuyên đề, đánh giá, sơ kết, tổng kết rút kinh nghiệm đảm bảo triển khai thực hiện giáo dục STEM đạt chất lượng, hiệu quả và thiết thực.
Bố trí nguồn kinh phí, trang bị cơ sở vật chất để bảo đảm thực hiện hiệu quả giáo dục STEM phù hợp với điều kiện của nhà trường theo quy định; thực hiện hiệu quả công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức của cán bộ quản lí, giáo viên, cha mẹ học sinh, học sinh về vai trò của giáo dục STEM.
Trong quá trình triển khai thực hiện cần hướng dẫn giáo viên sử dụng hiệu quả nguồn học liệu tại địa chỉ website https://stemtieuhoc.edu.vn và tổ chức lựa chọn tài liệu, các nguồn học liệu khác theo quy định
[2].
12. Đối với trẻ khuyết tật và trẻ khó khăn
a. Đối với trẻ khuyết tật: Toàn trường có 03 em thuộc diện khuyết tật. Trong đó có 1 em đánh giá bình thường 2 hòa nhập (Văn Minh Tuấn 3D, Đoàn Trần Khánh Huyền 4A, Tưởng Minh Khôi 1C )
Thường xuyên vận động, tuyên truyền nhằm nâng cao nhận thức về giáo dục học sinh khuyết tật cho phụ huynh và các lực lượng xã hội.
Tham mưu với UBND phường hoàn thành cấp Giấy xác nhận mức độ khuyết tật cho 01 học sinh chưa có giấy; thực hiện chế độ chính sách cho học sinh khuyết tật theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật.
Phối hợp với trạm Y tế xã thăm khám và chăm sóc sức khỏe ban đầu cho các em học sinh khuyết tật.
b. Đối với trẻ khó khăn:
Thưc hiện theo Thông tư 39/2009/TT- BGD ĐT ngày 19/12/ 2009 của Bộ Giáo dục ĐT ban hành quy định giáo dục hòa nhập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.
Nội dung học tập tập trung vào cá môn học Toán, tiếng Việt nhằm rèn kĩ năng đọc, viết, tính toán cho học sinh.
Đánh giá, xếp loại học sinh có hoàn cảnh khó khăn theo mức độ đạt được so với nội dung và yêu cầu quy định tại Thông tư 39/2009/TT- BGD ĐT ngày 19/12/ 2009 của Bộ Giáo dục Đào tạo.
12. Các hoạt động khác.
a. Tổ chức truyền thông đa phương tiện nhằm tuyên truyền, định hướng các chủ trương, chính sách mới về giáo dục; chủ động xử lý các vấn đề truyền thông tại địa phương; nâng cao việc phân tích và xử lý thông tin để đáp ứng yêu cầu truyền thông của Ngành; đẩy mạnh truyền thông về nội dung, giải pháp, lộ trình và điều kiện thực hiện Chương trình GDPT để tạo sự đồng thuận giữa nhà trường, gia đình và xã hội.
b. Khuyến khích đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục viết bài và đưa tin các hoạt động của Ngành về việc triển khai thực hiện Chương trình giáo GDPT, gương người tốt, việc tốt, các điển hình tiên tiến của cấp học,… để tạo sức lan tỏa sâu rộng trong cộng đồng.
c. Tổ chức Hội thi giáo viên chủ nhiệm giỏi tiểu học cấp trường, cấp phường và tham gia Hội thi giáo viên dạy giỏi tiểu học cấp tỉnh (theo Thông tư số 22/2019/TT-BGDĐT ngày 20/12/2019 của Bộ GDĐT ban hành Quy định về Hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông).
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Đối với Hiệu trưởng:
Xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục nhà trường và tổ chức triển khai, thực hiện kế hoạch, chịu trách nhiệm chung về các hoạt động giáo dục của nhà trường.
Tổ chức thực hiện tốt công tác truyền thông Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018; Tham mưu cấp trên về xây dựng, nâng cấp cơ sở vật chất, bổ sung trang thiết bị, đồ dùng dạy học.
Xây dựng kế hoạch kiểm tra nội bộ các hoạt động giáo dục trong nhà trường.
Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng chuyên môn cho đội ngũ.
Chủ trì xây dựng các tiêu chí thi đua trong nhà trường.
Ban hành Quyết định thành lập tổ chuyên môn; Quyết định bổ nhiệm các chức danh tổ trưởng, tổ phó tổ chuyên môn.
Phân công giáo viên chủ nhiệm lớp và giảng dạy các môn học và hoạt động giáo dục.
Chỉ đạo, tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018; kiểm tra, đánh giá việc thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 của giáo viên.
Tham gia sinh hoạt chuyên môn ở tổ để tư vấn, định hướng công tác chuyên môn cho giáo viên.
2. Đối với Phó hiệu trưởng:
Tham mưu hiệu trưởng xây dựng kế hoạch giáo dục, xây dựng thời khóa biểu phù hợp với tình hình thực tế của nhà trường trong từng thời gian cụ thể theo các văn bản giảm tải nội dung chương trình của Bộ.
Quản lý, chỉ đạo các hoạt động chuyên môn; công tác thư viện, thiết bị; quản lý các phần mềm liên quan đến hoạt động chuyên môn.
Xây dựng kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp; hoạt động trải nghiệm; kế hoạch bồi dưỡng học sinh năng khiếu, phụ đạo học sinh chậm tiến bộ và các hoạt động khác có liên quan đến các hoạt động giáo dục.
Chỉ đạo các tổ chuyên môn hoạt động theo đúng Điều lệ trường tiểu học. Tổ chức các chuyên đề, hội thảo cấp trường về dạy học lớp 1,2,3,4,5 theo Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018.
Tổ chức kiểm tra các hoạt động liên quan đến chuyên môn.
Tham gia sinh hoạt chuyên môn ở tổ để tư vấn, định hướng công tác chuyên môn cho giáo viên.
3. Đối với Tổ trưởng tổ chuyên môn:
Xây dựng kế hoạch triển khai các hoạt động chuyên môn của tổ.
Tổ chức sinh hoạt chuyên môn theo chuyên đề và theo nghiên cứu bài học; Đổi mới phương pháp day học và lựa chọn nội dung dạy học; Những vấn đề vướng mắc trong việc thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 đối với lớp 1,2,3,4,5.
Dự giờ, góp ý, rút kinh nghiệm tiết dạy cho giáo viên; Bồi dưỡng giáo viên trong tổ.
Tổng hợp báo cáo chất lượng giáo dục của tổ.
Tham gia tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, hoạt động trải nghiệm và các hoạt động giáo dục khác.
4. Đối với giáo viên:
Thực hiện tốt công tác và giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chương trình giáo dục, kế hoạch bài dạy; kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh.
Quản lí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức, tham gia các hoạt động chuyên môn.
Chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục.
Trau dồi đạo đức, nêu cao tinh thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; Gương mẫu trước học sinh, thương yêu, đối xử công bằng và tôn trọng nhân cách của học sinh; Bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của học sinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp.
Học tập, rèn luyện để nâng cao sức khỏe, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy. Tham gia công tác phổ cập giáo dục tiểu học ở địa phương.
Thực hiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và của ngành, các quyết định của Hiệu trưởng; nhận nhiệm vụ do Hiệu trưởng phân công, chịu sự kiểm tra, đánh giá của Hiệu trưởng và các cấp quản lí giáo dục.
Phối hợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh và các tổ chức xã hội liên quan để tổ chức hoạt động giáo dục.
5. Đối với Tổng phụ trách Đội:
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt động Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và Sao Nhi đồng ở nhà trường góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện học sinh.
Tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, hoạt động trải nghiệm.
6. Đối với nhân viên thư viện, thiết bị:
Tổ chức các hoạt động của thư viện, thiết bị.
Xây dựng các kế hoạch hoạt động liên quan đến hoạt động của thư viện, thiết bị dạy học.
Khuyến khích học sinh tích cực tham gia các hoạt động đọc sách.
Tham mưu với lãnh đạo trường về kế hoạch tổ chức Ngày hội đọc sách, Tuần lễ học tập suốt đời.
Tham mưu với lãnh đạo trường về mua sắm bổ sung sách báo, trang thiết bị dạy học theo đề xuất của giáo viên.
7. Đối với nhân viên bảo vệ:
Đảm bảo công tác an ninh trật tự, an toàn trường học.
Kiểm soát người ra vào trường học, thực hiện an toàn phòng chống dịch bệnh, hỗ trợ công tác chữ thập đỏ.
Tập huấn và thực hiện nghiêm túc công tác phòng chống cháy nổ,…
VII. CÔNG TÁC KIỂM TRA VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO:
1. Công tác kiểm tra:
Xây dựng kế hoạch kiểm tra, thành lập lực lượng kiểm tra và tổ chức thực hiện.
Thực hiện đầy đủ các loại hình kiểm tra như kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của giáo viên; kiểm tra chuyên đề; kiểm tra hoạt động của các Tổ chuyên môn, các bộ phận.
Qua kiểm tra đánh giá đúng thực trạng, chỉ rõ những ưu, khuyết điểm của giáo viên để kịp thời động viên, nhắc nhở, xử lý, khắc phục, giúp giáo viên nhận ra từng điểm mạnh, điểm yếu của mình để tăng cường hoạt động tự kiểm tra, tự bồi dưỡng một cách hiệu quả và thiết thực.
Việc tổ chức kiểm tra phải đúng quy trình, đảm bảo tính công khai, dân chủ, chính xác, trung thực, khách quan, kịp thời, không trùng lặp, không làm cản trở hoạt động bình thường của bộ phận, cá nhân được kiểm tra và phải thực hiện theo đúng quy trình kiểm tra.
2. Chế độ báo cáo:
Thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo định kì và đột xuất; Thực hiện linh hoạt chế độ báo cáo nhanh bằng thư điện tử nhằm thu thập và quản lí thông tin kịp thời, thông suốt giữa các bộ phận trong nhà trường, các cấp quản lí giáo dục từ sở, phòng.
Công khai chất lượng giáo dục bằng nhiều hình thức đến phụ huynh và các lực lượng xã hội để tạo niềm tin cho cộng đồng về giáo dục tiểu học: mời CMHS đến tham dự các tiết học, tham gia công tác xã hội hóa và cùng giám sát các hoạt động ngoại khóa, trải nghiệm ngoài nhà trường, vệ sinh an toàn thực phẩm,…
Thực hiện thông báo kết quả đánh giá hoạt động giáo dục cũng như đánh giá về năng lực phẩm chất học sinh ở mỗi kì kiểm tra đến từng phụ huynh học sinh thông qua sổ liên lạc điện tử đảm bảo kịp thời và đầy đủ.
Cập nhật kịp thời các văn bản chỉ đạo triển khai thực hiện quy chế dân chủ; công khai định kỳ kết quả kiểm tra, đánh giá thực hiện Nghị quyết Hội nghị viên chức người lao động năm học 2025-2026.
Trên đây là kế hoạch giáo dục năm học 2024-2025 của trường Tiểu học Kỳ Liên.
Nơi nhận:
- Phòng Văn hóa – xã hội để báo cáo;
- Các tổ chuyên môn, VP để thực hiện;
- Đăng trên Website nhà trường;
- Lưu VT. |
HIỆU TRƯỞNG
Trần Đình Toàn |
PHÊ DUYỆT CỦA PHÒNG VĂN HÓA
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………...
PHỤ LỤC II
|
|
|
Tuần 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 8
tháng 9 |
Ngày 9 tháng 9 |
Ngày 10 tháng 9 |
Ngày 11 tháng 9 |
Ngày 12 tháng 9 |
Ngày 13 tháng 9 |
Ngày 14 tháng 9 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
SÁNG |
1 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
HỌP HỘI ĐỒNG |
LL |
LL |
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 15
tháng 9 |
Ngày 16 tháng 9 |
Ngày 17 tháng 9 |
Ngày 18 tháng 9 |
Ngày 19 tháng 9 |
Ngày 20 tháng 9 |
Ngày 21 tháng 9 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM TỔ |
LL |
LL |
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
Tuần 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 22
tháng 9 |
Ngày 23
tháng 9 |
Ngày 24 tháng 9 |
Ngày 25 tháng 9 |
Ngày 26 tháng 9 |
Ngày 27 tháng 9 |
Ngày 28 tháng 9 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM TRƯỜNG |
LL |
LL |
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 29
tháng 9 |
Ngày 30
tháng 9 |
Ngày 01 tháng 10 |
Ngày 02 tháng 10 |
Ngày 03 tháng 10 |
Ngày 04 tháng 10 |
Ngày 05 tháng 10 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật
|
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
HỌP HỘI ĐỒNG |
LL |
LL |
|
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 06
tháng 10 |
Ngày 07
tháng 10 |
Ngày 08 tháng 10 |
Ngày 9 tháng 10 |
Ngày 10 tháng 10 |
Ngày 11 tháng 10 |
Ngày 12 tháng 10 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM TỔ |
LL |
LL |
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 13
tháng 10 |
Ngày 14
tháng 10 |
Ngày 15 tháng 10 |
Ngày 16 tháng 10 |
Ngày 17 tháng 10 |
Ngày 18 tháng 10 |
Ngày 19 tháng 10 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
Thao giang |
LL |
LL |
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 20
tháng 10 |
Ngày 21
tháng 10 |
Ngày 22 tháng 10 |
Ngày 23 tháng 10 |
Ngày 24 tháng 10 |
Ngày 25 tháng 10 |
Ngày 26 tháng 10 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM TỔ |
LL |
LL |
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 27
tháng 10 |
Ngày 28
tháng 10 |
Ngày 29 tháng 10 |
Ngày 30 tháng 10 |
Ngày 31 tháng 10 |
Ngày 01 tháng 11 |
Ngày 02 tháng 11 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM TỔ |
LL |
LL |
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 03
tháng 11 |
Ngày 04
tháng 11 |
Ngày 05
tháng 11 |
Ngày 06 tháng 11 |
Ngày 07 tháng 11 |
Ngày 08 tháng 11 |
Ngày 09 tháng 11 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM TRƯỜNG) |
LL |
LL |
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 10
tháng 11 |
Ngày 11
tháng 11 |
Ngày 12
tháng 11 |
Ngày 13 tháng 11 |
Ngày 14 tháng 11 |
Ngày 15 tháng 11 |
Ngày 16 tháng 11 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
Hội giảng |
LL |
LL |
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 17
tháng 11 |
Ngày 18
tháng 10 |
Ngày 19
tháng 11 |
Ngày 20 tháng 11 |
Ngày 21 tháng 11 |
Ngày 22 tháng 11 |
Ngày 23 tháng 11 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
Nghỉ |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
Nghỉ |
LL |
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
Nghỉ |
LL |
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
Nghỉ |
LL |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
Nghỉ |
Nghỉ |
LL |
|
|
|
6 |
LL |
LL |
Nghỉ |
LL |
|
|
|
7 |
LL |
LL |
Nghỉ |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 24
tháng 11 |
Ngày 25
tháng 11 |
Ngày 26
tháng 11 |
Ngày 27 tháng 11 |
Ngày 28 tháng 11 |
Ngày 29 tháng 11 |
Ngày 30 tháng 11 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
Học bù sáng thứ tư |
LL |
LL |
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 01 tháng 12 |
Ngày 02
tháng 12 |
Ngày 03 tháng 12 |
Ngày 04 tháng 12 |
Ngày 05 tháng 12 |
Ngày 06 tháng 12 |
Ngày 07 tháng 12 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM CẤP TỔ |
LL |
LL |
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 08
tháng 12 |
Ngày 09
tháng 12 |
Ngày 10
tháng 12 |
Ngày 11 tháng 12 |
Ngày 12 tháng 12 |
Ngày 13 tháng 12 |
Ngày 14 tháng 12 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
HỌP CHI BỘ |
LL |
LL |
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 15
tháng 12 |
Ngày 16
tháng 12 |
Ngày 17
tháng 12 |
Ngày 18 tháng 12 |
Ngày 19 tháng 12 |
Ngày 20 tháng 12 |
Ngày 21 tháng 12 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM TỔ |
LL |
LL |
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 22
tháng 12 |
Ngày 23
tháng 12 |
Ngày 24
tháng 12 |
Ngày 25 tháng 12 |
Ngày 26 tháng 12 |
Ngày 27 tháng 12 |
Ngày 28 tháng 12 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
Khảo sát giáo viên |
LL |
LL |
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 30
tháng 12 |
Ngày 31
tháng 12 |
Ngày 01
tháng 01 |
Ngày 02 tháng 01 |
Ngày 03 tháng 01 |
Ngày 04 tháng 01 |
Ngày 05 tháng 01 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
Nghỉ |
LL |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
Nghỉ |
LL |
LL |
|
|
|
3 |
LL |
LL |
Nghỉ |
LL |
LL |
|
|
|
4 |
LL |
LL |
Nghỉ |
LL |
LL |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
Nghỉ |
LL |
LL |
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 06
tháng 01 |
Ngày 07
tháng 01 |
Ngày 08
tháng 01 |
Ngày 09 tháng 01 |
Ngày 10 tháng 01 |
Ngày 11 tháng 01 |
Ngày 12 tháng 01 |
Điều chỉnh
kê hoạch tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
Học bù sáng thừ tư 1/1 |
LL |
LL |
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
Ngày 13
tháng 01 |
Ngày 14
tháng 01 |
Ngày 15
tháng 01 |
Ngày 16 tháng 01 |
Ngày 17 tháng 01 |
Ngày 18 tháng 01 |
Ngày 19 tháng 01 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM |
LL |
LL |
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 20
tháng 01 |
Ngày 21
tháng 01 |
Ngày 22
tháng 01 |
Ngày 23 tháng 01 |
Ngày 24 tháng 01 |
Ngày 25 tháng 01 |
Ngày 26 tháng 01 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM CẤP TRƯỜNG |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 27
tháng 01 |
Ngày 28
tháng 01 |
Ngày 29
tháng 01 |
Ngày 30 tháng 01 |
Ngày 31 tháng 01 |
Ngày 01 tháng 02 |
Ngày 02 tháng 02 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
|
|
|
2 |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
|
|
|
3 |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
|
|
|
4 |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
|
|
CHIỀU |
5 |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
|
|
|
6 |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
|
|
|
7 |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
N Tết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 03
tháng 02 |
Ngày 04 tháng 02 |
Ngày 05 tháng 02 |
Ngày 06 tháng 02 |
Ngày 07 tháng 02 |
Ngày 08 tháng 02 |
Ngày 09 tháng 02 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
2 |
LL
LL |
LL
LL |
LL
LL |
LL
LL |
LL
LL |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
4 |
LL |
LL |
SHCM TỔ |
LL |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 10
tháng 02 |
Ngày 11
tháng 02 |
Ngày 12
tháng 02 |
Ngày 13 tháng 02 |
Ngày 14 tháng 02 |
Ngày 15 tháng 02 |
Ngày 16 tháng 02 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
4 |
LL |
LL |
SHCM TỔ |
LL |
LL |
|
|
|
|
5 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 17
tháng 02 |
Ngày 18
tháng 02 |
Ngày 19
tháng 02 |
Ngày 20 tháng 02 |
Ngày 21 tháng 02 |
Ngày 22 tháng 02 |
Ngày 23 tháng 02 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM TỔ |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 24
tháng 02 |
Ngày 25
tháng 02 |
Ngày 26
tháng 02 |
Ngày 27
tháng 02 |
Ngày 28 tháng 02 |
Ngày 01 tháng 03 |
Ngày 02 tháng 03 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
Thao giảng |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 03 tháng 03 |
Ngày 04 tháng 03 |
Ngày 05 tháng 03 |
Ngày 06
tháng 03 |
Ngày 07 tháng 03 |
Ngày 08 tháng 03 |
Ngày 09 tháng 03 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM TỔ |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 10
tháng 03 |
Ngày 11
tháng 03 |
Ngày 12
tháng 03 |
Ngày 13
tháng 03 |
Ngày 14 tháng 03 |
Ngày 15 tháng 03 |
Ngày 16 tháng 03 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM TỔ |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 17
tháng 03 |
Ngày 18
tháng 03 |
Ngày 19
tháng 03 |
Ngày 20
tháng 03 |
Ngày 21 tháng 03 |
Ngày 22 tháng 03 |
Ngày 23 tháng 03 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM TỔ |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 24
tháng 03 |
Ngày 25
tháng 03 |
Ngày 26
tháng 03 |
Ngày 27
tháng 03 |
Ngày 28 tháng 03 |
Ngày 29 tháng 03 |
Ngày 30 tháng 03 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
HỌP HỘI ĐỒNG |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 31
tháng 03 |
Ngày 01
tháng 04 |
Ngày 02
tháng 04 |
Ngày 03
tháng 04 |
Ngày 04 tháng 04 |
Ngày 05 tháng 04 |
Ngày 06 tháng 04 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM TỔ |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 07
tháng 04 (10/3) |
Ngày 08
tháng 04 |
Ngày 09
tháng 04 |
Ngày 10
tháng 04 |
Ngày 11 tháng 04 |
Ngày 12 tháng 04 |
Ngày 13 tháng 04 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
Nghỉ |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
2 |
Nghỉ |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
3 |
Nghỉ |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
4 |
Nghỉ |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
5 |
Nghỉ |
LL |
Học bù |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
6 |
Nghỉ |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
7 |
Nghỉ |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 14
tháng 04 |
Ngày 15
tháng 04 |
Ngày 16
tháng 04 |
Ngày 17
tháng 04 |
Ngày 18 tháng 04 |
Ngày 19 tháng 04 |
Ngày 20 tháng 04 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM TỔ |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 21 tháng 04 |
Ngày 22
tháng 04 |
Ngày 23 tháng 04 |
Ngày 24
tháng 04 |
Ngày 25 tháng 04 |
Ngày 26 tháng 04 |
Ngày 27 tháng 04 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
SHDC |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
SHCM TỔ |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 28 tháng 04 |
Ngày 29
tháng 04 |
Ngày 30 tháng 04 |
Ngày 01
tháng 05 |
Ngày 10 tháng 05 |
Ngày 11 tháng 05 |
Ngày 12 tháng 05 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
LL |
LL |
Nghỉ |
Nghỉ |
LL |
|
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
Nghỉ |
Nghỉ |
LL |
|
|
|
|
|
3 |
LL |
LL |
Nghỉ |
Nghỉ |
LL |
|
|
|
|
|
4 |
LL |
LL |
Nghỉ |
Nghỉ |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
Nghỉ |
Nghỉ |
LL |
|
|
|
|
|
6 |
LL |
LL |
Nghỉ |
LL |
|
|
|
|
|
7 |
LL |
LL |
Nghỉ |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 05 tháng 05 |
Ngày 06
tháng 05 |
Ngày 07tháng 05 |
Ngày 08
tháng 05 |
Ngày 09 tháng 05 |
Ngày 10 tháng 05 |
Ngày 11 tháng 05 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
Học bù |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 12 tháng 05 |
Ngày 13
tháng 05 |
Ngày 14 tháng 05 |
Ngày 15
tháng 05 |
Ngày 16 tháng 05 |
Ngày 17 tháng 05 |
Ngày 18 tháng 05 |
Điều chỉnh
KH tuần |
|
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
|
SÁNG |
1 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
2 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
3 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
4 |
LL |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
CHIỀU |
5 |
LL |
LL |
Học bù |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
6 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
7 |
LL |
LL |
LL |
LL |
|
|
|
|
|
Tuần 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN |
|
Ngày 19 tháng 05 |
Ngày 20
tháng 05 |
Ngày 21 tháng 05 |
Ngày 22
tháng 05 |
Ngày 23 tháng 05 |
Ngày 24 tháng 05 |
Ngày 25 tháng 05 |
Điều chỉnh
KH tuần |
BUỔI |
Tiết học |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thử 7 |
Chủ nhật |
|
SÁNG |
1 |
Kiểm tra |
Kiểm tra |
Chấm bài |
Chấm bài |
Làm hồ sơ |
|
|
|
|
2 |
Kiểm tra |
Kiểm tra |
Chấm bài |
Chấm bài |
Làm hồ sơ |
|
|
|
|
3 |
Kiểm tra |
Kiểm tra |
Chấm bài |
Chấm bài |
Làm hồ sơ |
|
|
|
|
4 |
Kiểm tra |
Kiểm tra |
Chấm bài |
Chấm bài |
Làm hồ sơ |
|
|
|
CHIỀU |
5 |
Kiểm tra |
Kiểm tra |
Chấm bài |
Chấm bài |
Làm hồ sơ |
|
|
|
|
6 |
Kiểm tra |
Kiểm tra |
Chấm bài |
Chấm bài |
Làm hồ sơ |
|
|
|
|
7 |
Kiểm tra |
Kiểm tra |
Chấm bài |
Chấm bài |
Làm hồ sơ |
|
|
|
PHỤ LỤC III.
DỰ KIẾN LỊCH CÔNG TÁC TRỌNG TÂM CẤP TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2024 - 2025
(Kèm theo Công văn số /PGDĐT ngày /9/2024 của Phòng GD&ĐT Thị xã Kỳ Anh)
Tháng |
CÔNG VIỆC CHUYÊN MÔN TRỌNG TÂM CẦN THỰC HIỆN |
8/2024 |
- Lao động vệ sinh trường lớp; Tôn tạo cảnh quan; Chuẩn bị các điều kiện cho năm học mới;
- Tổ chức tập huấn modun 1 đại trà, tập huấn sử dụng sách GK lớp 5;
- Tuyển sinh học sinh lớp 1;
- Kiểm tra các điều kiện chuẩn bị cho Khai giảng và năm học mới.
- Hướng dẫn Xây dựng kế hoạch giáo dục, kế hoạch bài học, kế hoạch môn học theo công văn 2345/BGD&ĐT
- Chuyên đề đổi mới phương pháp, kĩ thuật dạy học.
|
9/2024 |
- Thực hiện khai giảng năm học mới ngày 5/9;
- Các trường tổ chức tập huấn, sinh hoạt chuyên môn bồi dưỡng đội ngũ dạy lớp 5.
- Tổ chức Hội nghị tổng kết năm học 2023-2024, triển khai nhiệm vụ năm học 2024- 2025;
- Duyệt kế hoạch BDTX, kế hoạch hoạt động thư viện,... của các tổ.
- Bồi dưỡng nâng cao sử dụng CNTT trong các phần mềm, cách sử dụng Tivi thông minh, khai thác học liệu ở Tivi: Tháng 8/2024
- Kiểm tra nội bộ trường học.
- Điều tra phổ cập giáo dục;
- Báo cáo thống kê đầu năm học trên phần mềm CSDL ngành; Báo cáo số liệu đầu năm;
- Đăng kí thi đua; đăng kí đề tài NCKH, SKKN;
- Các tổ báo cáo hoạt động chuyên môn tháng 9. |
10/2024 |
- Kiểm tra nội bộ trường học
- Khai mạc tuần lễ hưởng ứng học tập suốt đời.
- Chuyên đề cấp cụm, dạy thể nghiệm;
- Chuyên đề bồi dưỡng kiến thức cho giáo viên.
- Chuyên đề XD kế hoạch bài dạy và đánh giá học sinh theo thông tư 27.
- Hội khỏe Phù Đổng cấp trường
- Các tổ báo cáo hoạt động chuyên môn tháng 10. |
11/2024 |
- Kiểm tra nội bộ trường học.
- Thao giảng chào mừng Kỉ niệm 42 năm Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11;
- Tham gia chuyên đề bồi dưỡng chuyên môn theo cụm chuyên môn liên trường;
- Kiểm tra các tiêu chí KĐCL, xây dựng trường chuẩn QG;
- Kiểm tra Giữa kỳ I cho học sinh 4,5; Hoàn thành các loại báo cáo Giữa kỳ I;
- Duyệt công nhận PCGD - Xóa mù chữ;
- Các tổ báo cáo hoạt động chuyên môn tháng 11.
- Tổ chức Ngày hội nói Tiếng Anh cho học sinh tiểu học
|
12/2024 |
- Kiểm tra nội bộ trường học.
- Tham gia các chuyên đề, dạy thể nghiệm theo cụm chuyên môn liên trường (Quan tâm đến chuyên đề chuẩn bị tâm thế cho học sinh lớp 5 lên lớp 6).
- Tổ chức các hoạt động tham quan, trải nghiệm sáng tạo;
- Đánh giá đề tài NCKH, SKKN, sản phẩm ứng dụng KHCN cấp trường;
- Giao lưu Vở sạch – Chữ đẹp cấp trường;
- Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ năm 2024
- Các tổ báo cáo hoạt động chuyên môn tháng 12.
- Triển khai công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu hộ cứu nạn.
|
01,02
/2025 |
- Tổ chức dạy - học theo kế hoạch;
- Kiểm tra cuối kỳ I; Hoàn thành các loại hồ sơ báo cáo cuối kỳ 1;
- Sơ kết Học kì 1, triển khai nhiệm vụ Học kì 2;
- Tổ chức thi GVCNG cấp trường
- Tổ chức các hoạt động trải nghiệm, các Chương trình Tết yêu thương;
- Kiểm tra nội bộ trường học
- Báo cáo hoạt động chuyên môn tháng 01,02. |
3/2025 |
- Kiểm tra nội bộ trường học
- Hội giảng chào mừng kỷ niệm ngày 8/3 (thực hiện tốt)
- Tham dự Hội thi giáo viên giỏi cấp thị, cấp tỉnh (theo KH của Sở).
- Tham gia các chuyên đề, dạy thể nghiệm theo cụm chuyên môn liên trường;
- Tổ chức chương trình thiếu nhi vui khỏe tiến bước lê đoàn
- Kiểm tra đánh giá ngoài công tác KĐCL tại các trường (Đợt 1 năm 2025)
- Kiểm tra Giữa kỳ II cho học sinh 4,5; Hoàn thành các loại báo cáo Giữa kỳ II;
- Giao lưu Vở sạch – Chữ đẹp cấp trường;
- Các tổ hoạt động chuyên môn tháng 03. |
4/2025 |
- Tham gia thi Tin học trẻ cấp thị.
- Kiểm tra nội bộ trường học
- Đánh giá kết quả bồi dưỡng thường xuyên của CBQL,GV;
- Kiểm tra đánh giá các phong trào trường học Xanh-Sạch-Đẹp-An toàn và các hoạt động khác; Kiểm tra thư viện;
- Hoàn thiện hồ sơ gửi về Sở để đánh giá ngoài KĐCL;
- Các tổ báo cáo hoạt động chuyên môn tháng 04.
|
5/2025 |
- Kiểm tra nội bộ trường học
- Kiểm tra chất lượng cuối năm; tổ chức bàn giao chất lượng học sinh; tổ chức Lễ ra trường cho HS lớp 5; Bàn giao HS về sinh hoạt hè tại địa phương;
- Xét hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh lớp 5;
- Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện các mô hình tại các trường;
- Đón đoàn kiểm tra công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia, thư viện xuất sắc của Sở GD&ĐT,tỉnh;
- Hoàn thành các loại hồ sơ, báo cáo cuối năm;
- Giáo dục kĩ năng phòng chống tai nạn thương tích.
- Báo cáo hoạt động chuyên môn tháng 05. |
6,7
/2025 |
- Chuẩn bị CSVC cho năm học 2025-2026
- Tập huấn chuyên môn hè 2025 |
[1] Kế hoạch số 160/KH-BGDĐT ngày 19/02/2024 của Bộ GDĐT về việc triển khai sử dụng Hệ thống học liệu tiếng Anh trên máy tính và trực tuyến cấp tiểu học được đầu tư theo Quyết định số 4374/QĐ-BGDĐT ngày 19/11/2021 của Bộ GDĐT trên nền tảng hạ tầng công nghệ thông tin hiện có của ngành Giáo dục, địa phương và cơ sở giáo dục.
[2] Thông tư số 21/2014/TT-BGDĐT ngày 07/07/2014 của Bộ GDĐT quy định về quản lý và sử dụng xuất bản phẩm tham khảo trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
Đăng ký thành viên